🔍
Search:
CÓ HỌC THỨC
🌟
CÓ HỌC THỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
교양이 있는 사람.
1
NGƯỜI CÓ HỌC THỨC:
Người được giáo dục.
-
☆
Tính từ
-
1
배워서 아는 것이 많다.
1
CÓ HỌC THỨC, HAY CHỮ, THÔNG THÁI:
Biết nhiều do học hỏi.
-
Danh từ
-
1
벼루에 먹을 갈아 만든 검은 물.
1
NƯỚC MỰC:
Nước đen do mài mực vào nghiên tạo thành.
-
2
먹빛처럼 매우 검은 물.
2
NƯỚC ĐEN NGÒM:
Nước rất đen như màu mực.
-
3
(비유적으로) 배움이 많은 사람이나 그 사람의 학식.
3
CÓ HỌC THỨC:
(cách nói ẩn dụ) Người học cao hay học thức của người đó.
-
Danh từ
-
1
배워서 아는 것이 많음.
1
SỰ CÓ HỌC THỨC, SỰ HAY CHỮ, SỰ THÔNG THÁI:
Sự biết nhiều có được do học hỏi.
🌟
CÓ HỌC THỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
태도가 점잖고 교양이 있으며 예의 바른 것.
1.
TÍNH LỊCH LÃM, TÍNH LỊCH THIỆP:
Sự có thái độ chững chạc, có học thức và lịch sự.
-
Danh từ
-
1.
학식이 많고 깊은 사람.
1.
HỌC GIẢ UYÊN BÁC, NHÀ THÔNG THÁI:
Người có học thức rộng và sâu.
-
Danh từ
-
1.
지위가 높고 교양이 있는 좋은 집안.
1.
GIA ĐÌNH DANH GIÁ:
Gia đình có địa vị cao và có học thức.
-
Danh từ
-
1.
학식이 높고 인품이 훌륭하여 본받을 만한 사람.
1.
TẤM GƯƠNG:
Người có học thức cao và nhân cách tuyệt vời, đáng để noi theo.
-
☆
Danh từ
-
1.
(옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람.
1.
HỌC SĨ:
(ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.
-
2.
(옛날에) 벼슬을 하지 않고 학문에만 힘쓴 사람.
2.
HIỀN SĨ THANH BẦN LẠC ĐẠO:
(ngày xưa) Người không làm quan mà chỉ dốc sức vào học vấn.
-
3.
학식과 절개가 있고 성품이 바르며 권력이나 재물에 욕심내지 않는 사람.
3.
NGƯỜI CÓ ĐỨC HẠNH:
Người có học thức và tiết khái, tính cách ngay thẳng, không tham lam quyền lực hay vật chất.
-
Định từ
-
1.
태도가 점잖고 교양이 있으며 예의 바른.
1.
MANG TÍNH LỊCH LÃM, MANG TÍNH LỊCH THIỆP:
Có thái độ đĩnh đạc, có học thức và lịch sự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태도가 점잖고 교양이 있는 예의 바른 남자.
1.
QUÝ NGÀI, QUÝ ÔNG:
Người đàn ông lịch sự có thái độ đĩnh đạc và có học thức.
-
2.
(대접하는 말로) 보통의 남자.
2.
ÔNG:
(cách nói khách sáo) Người đàn ông bình thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
학식과 능력을 갖추어 사회적으로 크게 쓸모가 있는 사람.
1.
NHÂN TÀI:
Người có học thức và tài năng cần thiết cho xã hội.
-
Danh từ
-
1.
높은 수준의 지식을 갖춘 사회 계층.
1.
TẦNG LỚP TRÍ THỨC:
Tầng lớp xã hội có học thức ở trình độ cao.
-
Động từ
-
1.
학식과 능력을 갖춘 사람이 뽑혀 쓰이다.
1.
ĐƯỢC TRƯNG DỤNG, ĐƯỢC ĐỀ BẠT, ĐƯỢC BỔ NHIỆM:
Người có học thức và năng lực được chọn và sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
학식과 능력을 갖춘 사람을 뽑아 씀.
1.
SỰ TRỌNG DỤNG, SỰ TUYỂN DỤNG:
Việc tuyển chọn và sử dụng người có học thức và năng lực.
-
Động từ
-
1.
학식과 능력을 갖춘 사람을 뽑아 쓰다.
1.
TRƯNG DỤNG, ĐỀ BẠT, BỔ NHIỆM:
Chọn và dùng người có học thức và năng lực.
-
Danh từ
-
1.
교양이 있는 사람에게서 느낄 수 있는 아름다움.
1.
NÉT TAO NHÃ, NÉT THANH TAO:
Nét đẹp cảm nhận được từ người có học thức.